Các mối đe dọa môi trường không ngừng gia tăng và an ninh môi trường ngày càng bị thách thức trên khắp thế giới. Các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến môi trường liên tục phải thay đổi cho phù hợp với thực tế. Sự kết hợp giữa nền tảng công nghệ và thiết bị quan trắc môi trường của FPI không chỉ đáp ứng các yêu cầu kiểm tra môi trường hiện tại mà còn đáp ứng nhu cầu quan trắc môi trường thay đổi liên tục trong tương lai, cung cấp kết quả phân tích môi trường chính xác và đáng tin cậy, giúp các doanh nghiệp dễ dàng tuân thủ các quy định và giảm thiểu tối đa rủi ro pháp lý .
Vào tháng 11 năm 2020, Quốc hội Việt Nam đã ban hành Luật “ Bảo vệ môi trường 2020” số: 72/2020/QH14, trong đó quy định rõ về loại hình, đối tượng và kỹ thuật quan trắc môi trường. Các dự án, cơ sở liên quan phải lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục theo quy định tại Khoản 5 Điều 98 Nghị định số 08/2022 NĐ-CP:
1. Đối tượng cần lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động
- Dự án, cơ sở có công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải công nghiệp lớn được quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Nghị định này có xả thải ra môi trường với tổng lưu lượng từ 100.000 m3/giờ trở lên;
- Dự án, cơ sở có lò đốt chất thải nguy hại, lò đốt chất thải y tế với tổng công suất từ 2 tấn/giờ trở lên;
- Dự án, cơ sở có lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, lò đốt chất rắn công nghiệp với tổng công suất từ 5 tấn/giờ trở lên.
2. Các thông số yêu cầu quan trắc của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Các thông số đặc trưng được yêu cầu lắp bổ sung quy định trong giấy phép môi trường được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để kiểm soát ô nhiễm môi trường.
3.Các quy định về yêu cầu, đặc tính kỹ thuật của hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Căn cứ theo quy định tại Điều 36, 37, 38, Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật về hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục.
STT |
Thông số |
Đơn vị đo |
Độ chính xác |
Độ phân giải |
Thời gian đáp ứng |
|
(%giá trị đọc) |
(%khoảng đo) |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
℃ |
±5% |
±5% |
- |
≤120 giây |
2 |
Áp suất |
kPa |
±5% |
±5% |
- |
≤120 giây |
mbar |
||||||
3 |
NO |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
1mg/m3 |
≤200 giây |
ppm |
1ppm |
|||||
4 |
NO2 |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
1mg/m3 |
≤300 giây |
ppm |
1ppm |
|||||
5 |
CO |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
1mg/m3 |
≤200 giây |
ppm |
1ppm |
|||||
6 |
SO2 |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
1mg/m3 |
≤200 giây |
ppm |
1ppm |
|||||
7 |
O2 |
%V |
±0.5% |
±0.5% |
0.1%V |
≤200 giây |
8 |
N2S |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
0.1mg/m3 |
≤300 giây |
ppm |
0.1ppm |
|||||
9 |
NH3 |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
0.1mg/m3 |
≤300 giây |
ppm |
0.1ppm |
|||||
10 |
Hơi Hg |
mg/m3 |
±5% |
±5% |
0.1mg/m3 |
≤900 giây |
11 |
Bụi (PM) |
mg/m3 |
±10% |
±5% |
0.1mg/m3 |
≤60 giây |
Nếu quan tâm đến máy phân tích này, vui lòng truy cập cửa hàng trực tuyến chính thức của FPI: online.fpi-inc.com/