1.Đối tượng cần lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải
Căn cứ theo quy định tại Khoản 4, Điều 97, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Quy định các đối tượ- ng phải thực hiện lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (bao gồm các dự án, cơ sở bên trong được miền trừ đấu nối và xả nước thải trực tiếp ra môi trường), hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu kinh tế (nếu có) có xả nước thải ra môi trường;
Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và có Lưu lượng xả thải từ 500 m3/ngày trở lên;
Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và có lưu lượng xả thải từ 1.000 m3/ngày trở lên.
2.Các thông số yêu cầu quan trắc của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Căn cứ theo quy định tại Khoản 4, Điều 97, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Quy định các thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Các thông số quan trắc chính bao gồm: lưu lượng nước thải (đầu vào và đầu ra), nhiệt độ, pH, TSS, COD hoặc TOC, Amoni (trừ trường hợp loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phải kiểm soát Amoni theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường về nước thải);
Các thông số đặc trưng được yêu cầu lắp bổ sung quy định trong giấy phép môi trường được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để kiểm soát ô nhiễm môi trường.
3.Các quy định về yêu cầu, đặc tính kỹ thuật của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Căn cứ theo quy định QCVN 12-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy:
TT |
Thông số |
Đón vị |
Giá trị C |
|||||
A |
B1 Cơ số sản xuất giấy |
B2 Cơ số sản xuất bột giấy |
B3 Cơ sở liên hợp sản xuất giấy và bột giấy |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
℃ |
40 |
40 |
40 |
40 |
||
2 |
PH |
- |
6-9 |
5,5-9 |
5,5-9 |
5,5-9 |
||
3 |
BOD5 ở 20℃ |
Mg/L |
30 |
50 |
100 |
100 |
||
4 |
COD |
Cơ sở mởi |
Mg/L |
75 |
150 |
300 |
200 |
|
Cơ sở dang hoạt động |
Mg/L |
100 |
200 |
300 |
250 |
|||
5 |
Tổng chất rắn lợ lửng(TSS) |
Mg/L |
50 |
100 |
100 |
100 |
||
6 |
Độ màu(PH=7) |
Cơ sở mởi |
Pt-Co |
50 |
150 |
250 |
200 |
|
Cơ sở dang hoạt động |
Pt-Co |
75 |
150 |
300 |
250 |
|||
7 |
Halogen hữu cơ dễ bị hãp thụ(AOX) |
Mg/L |
7,5 |
15 |
15 |
15 |
||
8 |
Dioxin
|
PgTEQ/I |
15 |
30 |
30 |
30 |
Vui lòng truy cập cửa hàng trực tuyến chính thức của FPI để biết thêm chi tiết: online.fpi-inc.com/