VN
CN EN RU
FPI Kêu Gọi Các Công Ty Tăng Cường Giám Sát Xả Nước Thải Công Nghiệp Để Đảm Bảo Môi Trường An Toàn Hơn
Pub Date:2023-08-25 Source: View Num:386


Trên khắp thế giới, các mối đe dọa về môi trường không ngừng gia tăng và an ninh môi trường ngày càng bị thách thức. Bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài và hiện trạng môi trường địa phương, các tiêu chuẩn, quy định tuân thủ môi trường của ngày càng nhiều quốc gia không ngừng thay đổi cho phù hợp. Là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực giám sát quy trình công nghiệp và môi trường toàn cầu, FPI đã đưa ra danh mục sản phẩm và giải pháp không chỉ đáp ứng nhu cầu giám sát môi trường hiện tại mà còn bao quát những thay đổi liên tục trong tương lai dựa trên hơn 20 năm nghiên cứu kết quả. Hộ tống doanh nghiệp sản xuất an toàn và tuân thủ khí thải.


Quốc hội Việt Nam đã ban hành QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP năm 2011 QCVN 40:2011/BTNMT, trong đó quy định rõ đối tượng, quy chuẩn kỹ thuật và giá trị tiêu chuẩn xả nước thải công nghiệp. Các yêu cầu về chỉ số mục tiêu đã được xây dựng cho các tổ chức nguồn nước thải có quy mô khác nhau và các loại kênh xả khác nhau. Nội dung dưới đây trích dẫn nguyên văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công nghiệp.


1. Đối tượng áp dụng 


1.2.1 Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp ra nguồn tiếp nhận nước thải.


1.2.2 Nước thải công nghiệp của một số ngành đặc thù được áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia riêng.


1.2.3 Nước thải xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung.


2. Quy định kỹ thuật


2.1 Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải


2.1.1 Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính toán như sau:


Cmax = C x Kq x Kf


Trong đó:

- Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải

- C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định tại Bảng 1;

- Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;

- Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải;


2.1.2 Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax = C ( không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với các thông số: nhiệt độ, màu, pH, coliform, tổng hoạt độ phóng xạ α, tổng hoạt độ phóng xạ β


2.1.3 Nước thải công nghiệp xả vào hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tại cột B Bảng 1.


2.2 Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp được quy định tại Bảng 1


Bảng 1: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp


TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị C

       A

     B

1

Nhiệt độ

oC

40

40

2

Màu

Pt/Co

50

150

3

pH

-

6 đến 9

5,5 đến 9

4

BOD5 (20oC)

mg/l

30

50

5

COD

mg/l

75

150

6

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

100

7

Asen

mg/l

0,05

0,1

8

Thuỷ  ngân

mg/l

0,005

0,01

9

Chì

mg/l

0,1

0,5

10

Cadimi

mg/l

0,05

0,1

11

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

12

Crom (III)

mg/l

0,2

1

13

Đồng

mg/l

2

2

14

Kẽm

mg/l

3

 3

15

Niken

mg/l

0,2

0,5

16

Mangan

mg/l

0,5

1

17

Sắt 

mg/l

1

5

18

Tổng xianua 

mg/l

0,07

0,1

19

Tổng phenol 

mg/l

0,1

0,5

20

Tổng dầu mỡ khoán g

mg/l

5

10

21

Sunfua

mg/l

0,2

0,5

22

Florua

mg/l

5

10

23

Amoni (tính theo N)

mg/l

5

10

24

Tổng nitơ 

mg/l

20

40

25

Tổng phốt pho (tính theo P ) 

mg/l

4

6

26

Clorua

(không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ )

mg/l

500

1000

27

Clo dư 

mg/l

1

2

28

Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

mg/l

0,05

0,1

29

Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ

mg/l

0,3

1

30

Tổng PCB total Polychlorinated Biphenyl

mg/l

0,003

0,01

31

Coliform

vi khuẩn/100ml

3000

5000

32

Tổng hoạt độ phóng xạ Α

Bq/l

0,1

0,1

33

Tổng hoạt độ phóng xạ Β

Bq/l

1,0

1,0


Ct A Bng 1 quy đnh giá trC ca các thông sô nhim trong nưc thi công nghip khi xvào ngun nưc đưc dùng cho mc đích cp nưc sinh hot.

Ct B Bng 1 quy đnh giá trC ca các thông sô nhim trong nưc thi công nghip khi xvào ngun nưc không dùng cho mc đích cp nưc sinh hot.

Mc đích sdng ca ngun tiếp nhn nưc thi đưc xác đnh ti khu vc tiếp nhn nưc thi.


2.3 Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải Kq


2.3.1 Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây:


Bảng 2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải


Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước  thải (Q)

Đơn vị  tính: mét khối/giây (m3/s)

Hệ số  Kq


Q £ 50

0,9

50 < Q £ 200

                   1

200 < Q £ 500

1,1

Q > 500

1,2

 

Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy Văn).


2.3.2 Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:


Bảng 3: Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải


Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V)

Đơn vị tính: mét khối (m3)

Hệ số  Kq

V ≤ 10 x 106

0,6

10 x 106 < V ≤ 100 x 106

0,8

V > 100 x 106

1,0


V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn)


2.3.3 Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng Kq = 0,9; hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng kết quả = 0,6.


2.3.4 Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển.

Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1.

Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq = 1,3.


2.4 Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf


Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây


Bảng 4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf


Lưu lượng nguồn thải (F)

Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h)

Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F ≤ 500
1,2
500 < F ≤5000
1,0
F > 5000
0,9


Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường.

 

Vui lòng truy cập cửa hàng trực tuyến chính thức của FPI để biết thêm chi tiết: 

https://www.fpi-vietnam.com/ab_contact.html

Yêu cầu báo giá
Bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào không? Điền vào biểu mẫu này để liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi.
  • Họ và Tên*
  • Email*
  • Số điện thoại di động*
  • Tên công ty*
  • Lời nhắn*
Mã captcha*
Không thể đọc? Thử cái khác
Tôi đồng ý rằng dữ liệu của tôi từ biểu mẫu liên hệ này sẽ được thu thập và xử lý để trả lời yêu cầu của tôi.
Copyright 2024 FPI Group All Rights Reserved.浙ICP备11039119号-1 Powered ByHANSUN
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào không?
Điền vào biểu mẫu này để liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi.
Họ và Tên *
Email *
Lời nhắn
Nộp ngay